1 |
gia tàitài sản của người chết để lại cho người thừa kế thừa hưởng gia tài (Khẩu ngữ) của cải riêng của một người, một gia đình gia tài chẳng có gì gia tà [..]
|
2 |
gia tàidt (H. gia: nhà; tài: của cải) Của cải của ông cha để lại: Anh ta được hướng một gia tài lớn.
|
3 |
gia tài Của cải của ông cha để lại. | : ''Anh ta được hướng một '''gia tài''' lớn.''
|
4 |
gia tàiGia tài là tài sản duy nhất mà ông cha ta đã dẻ lại cho con cháu
|
5 |
gia tàidt (H. gia: nhà; tài: của cải) Của cải của ông cha để lại: Anh ta được hướng một gia tài lớn.
|
6 |
gia tàitài sản lớn nhất mà mình đang có
|
<< gia truyền | gia vị >> |